|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nát óc
đg. Suy nghĩ rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đỠkhó khăn phức tạp nà o đó. Nát óc tìm cách đối phó. Nghĩ nát óc mà chưa giải được bà i toán.
|
|
|
|